FORD TRANSIT CỨU THƯƠNG
Ford Transit cứu thương đã xây dựng được uy tín và vị thế vững chắc tại thị trường Việt Nam, là một dòng xe bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, là một phương tiện di chuyển đa năng, linh hoạt được khách hàng đánh giá cao.
Cấu tạo của xe nền Ford Transit cứu thương giúp cho việc hoán cải trở nên thuận lợi và dễ dàng hơn. Nhờ vậy Ford Transit cứu thương giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian và tiền bạc khi vận hành chiếc xe.
Giá bán xe Ford Transit Cứu Thương
- Giá tham khảo: 954.000.000 VNĐ
- Khuyễn mãi, ưu đãi vui lòng liên hệ Hotline: 0922977879 để được phục vụ tốt nhất
- Được miễn lệ phí trước bạ theo quy định tại Điều 10 Nghị định 10/2022/NĐ-CP
- Miên phí bảo trì đường bộ theo quy định tại Điều 3 của Nghị định số 90/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
Xe ô tô Ford Transit cứu thương có thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ, trang bị đầy đủ các thiết bị y tế theo tiêu chuẩn TCVN 7271 do Cục Đăng Kiểm Việt Nam thẩm định và thông tư 27/2017 của Bộ Y Tế.
Ford Transit cứu thương có thiết kế đẹp, phù hợp vời điều kiện giao thông tại Việt Nam. Tích hợp nhiều tính năng ưu việt giúp hổ trợ công tác sơ cứu, cấp cứu bệnh nhân nhanh, tiện lợi. Mẫu xe chuyên dụng này hiện đang được nhiều Bệnh Viện công, Bệnh Viện tư nhân, phòng khám đa khoa, các tổ chức từ thiện, doanh nghiệp tin dùng.
Chi Phí Đầu Tư Thấp Nhất
Xe Ford Transit Cứu Thương đang được bán với mức giá thấp nhất trong phân khúc. Ngoài chi phí lăn bánh cực kỳ rẻ bởi hổ trợ chính phủ, với mục đích nhân đạo sản phẩm luôn được hổ trợ giá tối đa từ Tân Thuận Ford.
Mức tiêu hao bình quân cho Ford Transit đường hỗn hợp khoảng 8- 8.2 lít/100km, còn chạy đường trường chỉ khoảng 6.5 -7 lít/100km.
Linh Hoạt Theo Nhu Cầu Cộng Đồng
- Tân Thuận Ford sẳn sàng điều chỉnh thiết kế theo nhu cầu khách hàng nhưng vẫn đảm bảo đạt tiêu chuẩn TC7271 ví dụ như : Lắp đặt hệ thống điện 220v, đèn ray trượt, tháo bỏ kệ thiết bị y tế tăng diện tích 2 băng ca, gia cố sàn bằng vật liệu kim loại chống cháy, chống ăn mòn…..
- Xe được bảo hành 36 tháng hoặc 100.000km đầu tiên tùy theo điều kiện nào đến trước theo quy định ghi trong sổ bảo hành.
- Thiết bị y tế được bảo hành 12 tháng theo quy định của nhà sản xuất ghi trên phiếu bảo hành.
Bàn Giao Sau 30 ngày
- Thời gian bàn giao xe sau khi ký kết hợp đồng mua bán là tổi thiểu là 30 ngày và không vượt quá 45 ngày cho những điều chỉnh, yêu cầu bổ sung theo nhu cầu khách hàng.
Thông số kỹ thuật xe Ford transit cứu thương
I | THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TIÊU CHUẨN | ||
Kích thước | |||
1 | Dài x Rộng x Cao (mm) | 5820 x 1974 x 2360 | |
2 | Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 | |
Động cơ và tính năng vận hành | |||
3 | Hộp số | 6 số tay | |
4 | Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thủy lực | |
5 |
Kiểu động cơ |
Động cơ Turbo Diesel 2.198L TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp | |
6 | Dung tích xi lanh (cc) | 2.198 | |
7 | Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 136 / 3750 | |
8 | Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 355 / 1.500-2.000 | |
9 | Trọng lượng không tải (kg) | 2455 | |
10 | Trọng lượng toản tải (kg) | 3730 | |
11 | Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16” | |
12 | Cỡ lốp | 215 / 75R16 | |
13 | Loại nhiên liệu sử dụng | Dầu Diesel | |
Hệ thống treo | |||
14 | Trước | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực | |
15 | Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực | |
Các trang thiết bị về an toàn | |||
16 | Túi khí người lái | Có | |
17 | Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có | |
18 | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
19 | Phanh đĩa phía trước và sau | Có | |
20 | Trợ lái thủy lực | Có | |
21 | Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | |
Các trang thiết bị khác | |||
22 | Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | |
23 | Bậc lau kính chắn gió phía trước | Có | |
24 | Khóa nắp ca-pô | Có | |
25 | Khóa cửa điện trung tâm | Có | |
26 | Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện | Có | |
27 | Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có | |
28 | Đèn sương mù | Có | |
29 | Đèn phanh sau lắp cao | Có | |
30 | Tựa đầu các ghế | Có | |
31 | Chắn bùn trước sau | Có | |
32 | Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có | |
33 | Điều hòa nhiệt độ | Điều hòa hai dàn lạnh | |
34 | Chất liệu ghế | Nỉ | |
35 | Bánh xe dự phòng | 01 | |
36 | Bộ dụng cụ sửa xe | Tay kích và tuýp mở lốp | |
37 | Ghế lái điều chỉnh tay 6 hướng có tựa tay | Có | |
38 | Hệ thống âm thanh | USB, đài AM/ FM, 4 loa | |
39 | Tiêu chuẩn khí thải | EURO Stage 5 | |
II | CÁC THIẾT BỊ SAU KHI CẢI TẠO | ||
1 | Đèn Led cấp cứu trên nóc | 01 bộ 4 đèn | |
2 | Tăng âm còi hú và loa có microphone | Có | |
3 | Có ổ cắm điện 12V | Có | |
4 | Cung cấp và lắp đặt móc treo chai dịch truyền | Có | |
5 | Cung cấp và lắp đặt 02 đèn Led dài 60cm và có công tắc riêng cho từng đèn | Có | |
6 |
Vách ngăn khoang tài xế và khoang bệnh nhân bằng khung sắt, phần khung sắt phải được gia cường chắc chắn, đảm bảo cứng vững, sau đó toàn bộ phần khung xương vách được bọc bằng composite, có cửa kính lùa |
Có |
|
Kích thước cửa sổ 0.9m x 0.4 m | |||
7 | 03 Ghế ngồi dành cho nhân viên y tế và 02 ghế ngồi phía sau vách ngăn | Có | |
8 | Bình cứu hỏa | Có | |
9 | Bình oxy thể tích 1m3có giá giữ + đồng hồ + mặt nạ | 1 bộ | |
10 |
Sàn xe khoang bệnh nhân được gia cường và phủ lớp vật liệu chống thấm nước và máu, cách điện, cách nhiệt |
Có |
|
11 | Tủ thuốc Composit | Có | |
12 | Cáng phụ (loại gấp) | Có | |
13 |
Cáng chính(băng ca 3A): Băng ca xếp tự động Tính năng kỹ thuật – cấu hình thiết bị:
I. Cấu hình chi tiết của cáng chính: Dài ≤ 1900 mm ; Rộng ≤ 560 mm 220mm ≤ Chiều cao ≤ 900 mm Trọng lượng ≤ 30 kg Sức chịu tải ≥ 150 kg. II. Tính năng kĩ thuật: -Được làm bằng hợp kim nhôm, chống ăn mòn cao, không rỉ sét. -Điều chỉnh được độ cao thấp khác nhau giúp bệnh nhân cảm thấy thoải mái. -Chân gấp bung xếp tự động, thuận tiện nâng đỡ bệnh nhân lên/xuống xe cứu thương. |
Có |
|
14 | Bọc ghế Simili màu xám | Có | |
15 | Đèn góc trên nóc phía sau ( 02 Cái ) | Có | |
16 | Thanh inox dọc trên trần xe để treo bình truyền nước + đèn led chiếu sáng | Có | |
17 |
Thi công đường dẫn bằng thép không gỉ để dẫn hướng cho xe cáng chính ở phía đuôi xe ô tô cơ sở |
Có |
|
18 | Thi công bộ khung giá đỡ bằng thép không gỉ cho cáng phụ | Có | |
19 | Hồ sơ cải tạo xe | Có |